--

nhằng nhẵng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhằng nhẵng

+  

  • Drag out indefinitely
    • Công việc nhằng nhẵng
      An indefinitely dragged out job
  • Hang on to (somebody)
    • Thằng bé theo mẹ nhằng nhẵng
      The little boy hangs on to his mohter
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhằng nhẵng"
Lượt xem: 589